Đọc nhanh: 右边儿 (hữu biên nhi). Ý nghĩa là: phía hữu.
右边儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía hữu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右边儿
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 他 往右边 拐进 了 小巷
- Anh rẽ phải vào con hẻm.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 我 知道 左舷 是 右边
- Tôi biết cổng là đúng.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
右›
边›