Đọc nhanh: 右边铇刀 (hữu biên bào đao). Ý nghĩa là: dao bào bên phải.
右边铇刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao bào bên phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右边铇刀
- 花瓶 放在 桌子 的 右边
- Bình hoa được đặt bên phải của bàn.
- 他 往右边 拐进 了 小巷
- Anh rẽ phải vào con hẻm.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 我 挑 了 右舷 她 得到 了 另一边
- Tôi đã có mạn phải và cô ấy đã nhận được phía bên kia.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 我 右边 是 棵 大树
- Bên phải tôi là một cái cây lớn.
- 我家 右边 有 一个 面包店
- Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
右›
边›
铇›