Đọc nhanh: 右脚蹬 (hữu cước đặng). Ý nghĩa là: Bàn đạp phải.
右脚蹬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn đạp phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右脚蹬
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 右脚 轻轻地 在 地上 磨蹭 着
- chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.
- 孩子 坐在 上面 脚蹬 得 着 地 吗 ?
- Trẻ con ngồi trên đó chân chạm được đất không?
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
脚›
蹬›