Đọc nhanh: 右脚 (hữu cước). Ý nghĩa là: Chân phải. Ví dụ : - 右脚轻轻地在地上磨蹭着。 chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.
右脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chân phải
《右脚》是周敬峰执导的微电影。
- 右脚 轻轻地 在 地上 磨蹭 着
- chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右脚
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 右脚 轻轻地 在 地上 磨蹭 着
- chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
脚›