Đọc nhanh: 电脑机箱 (điện não cơ tương). Ý nghĩa là: Thùng máy, cpu.
电脑机箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng máy, cpu
机箱作为电脑配件中的一部分,它起的主要作用是放置和固定各电脑配件,起到一个承托和保护作用,此外,电脑机箱具有电磁辐射的屏蔽的重要作用,由于机箱不像CPU、显卡、主板等配件能迅速提高整机性能,所以在DIY中一直不被列为重点考虑对象。但是机箱也并不是毫无作用,一些用户买了杂牌机箱后,因为主板和机箱形成回路,导致短路,使系统变得很不稳定。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电脑机箱
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 本店 营销 电脑 、 手机 以及 耳机
- Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.
- 电脑 不断 地 死机 有时 还 停电
- máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
电›
箱›
脑›