Đọc nhanh: 电脑游戏 (điện não du hí). Ý nghĩa là: Trò chơi điện tử. Ví dụ : - 我不明白电脑游戏是怎麽设计的. Tôi không hiểu làm thế nào để thiết kế trò chơi điện tử.
电脑游戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trò chơi điện tử
电脑游戏:游戏形式的一种
- 我 不 明白 电脑游戏 是 怎 麽 设计 的
- Tôi không hiểu làm thế nào để thiết kế trò chơi điện tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电脑游戏
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 我 喜欢 玩 电脑游戏
- Tôi thích chơi trò chơi điện tử.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 妈妈 允许 我 玩 电脑游戏
- Mẹ cho phép tôi chơi điện tử.
- 我 不 明白 电脑游戏 是 怎 麽 设计 的
- Tôi không hiểu làm thế nào để thiết kế trò chơi điện tử.
- 他 喜欢 和 朋友 一起 玩 电玩 , 尤其 是 射击 游戏
- Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.
- 孩子 们 在 周末 玩 电玩 游戏 , 玩得 很 开心
- Bọn trẻ chơi game điện tử vào cuối tuần và rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
游›
电›
脑›