Đọc nhanh: 可遇而不可求 (khả ngộ nhi bất khả cầu). Ý nghĩa là: Chỉ gặp chứ không thể ước; ước cũng không được; hiếm có khó thấy. Ví dụ : - 对我来说,这是一个可遇而不可求的机会 Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.
可遇而不可求 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ gặp chứ không thể ước; ước cũng không được; hiếm có khó thấy
意思是指任何美好的东西只能等待,该是你的只要通过努力抓住时机即会得到,不该是你的则不可强求,即使勉强得到了也终会失去。
- 对 我 来说 , 这是 一个 可遇 而 不可 求 的 机会
- Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可遇而不可求
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 可能 遇不到 他 了
- Có lẽ tôi sẽ không gặp anh ấy.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 对 我 来说 , 这是 一个 可遇 而 不可 求 的 机会
- Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 这 不 公平 , 为什么 他 可以 , 而 我 不能 ?
- Điều này không công bằng, tại sao anh ấy có thể, còn tôi thì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
求›
而›
遇›