Đọc nhanh: 可遇不可求 (khả ngộ bất khả cầu). Ý nghĩa là: có thể được khám phá nhưng không được tìm kiếm (thành ngữ), người ta chỉ có thể tình cờ gặp những điều như vậy.
可遇不可求 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có thể được khám phá nhưng không được tìm kiếm (thành ngữ)
can be discovered but not sought (idiom)
✪ 2. người ta chỉ có thể tình cờ gặp những điều như vậy
one can only come across such things serendipitously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可遇不可求
- 可能 遇不到 他 了
- Có lẽ tôi sẽ không gặp anh ấy.
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 愚人 追求 遥不可及 的 幸福
- Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.
- 对 我 来说 , 这是 一个 可遇 而 不可 求 的 机会
- Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
求›
遇›