Đọc nhanh: 敢怒而不敢言 (cảm nộ nhi bất cảm ngôn). Ý nghĩa là: tức giận nhưng không dám nói; bực mình chẳng dám nói ra; bực mà không dám nói; tức mà không dám nói.
敢怒而不敢言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tức giận nhưng không dám nói; bực mình chẳng dám nói ra; bực mà không dám nói; tức mà không dám nói
心里愤怒,但迫于压力嘴上不敢明说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢怒而不敢言
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 您 真是 太棒了 ! 不敢当 , 不敢当 。
- "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."
- 妾 不敢 多言
- Thiếp không dám nói nhiều.
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
怒›
敢›
而›
言›