Đọc nhanh: 可见度 (khả kiến độ). Ý nghĩa là: tầm nhìn; tính rõ ràng; tính rõ rệt; tính minh bạch.
可见度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm nhìn; tính rõ ràng; tính rõ rệt; tính minh bạch
物体能被看见的清晰程度可见度的大小主要决定于光线的强弱及介质传播光线的能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可见度
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 他 的 学习 进步 是 可见 的
- Tiến bộ học tập của anh ấy rõ ràng.
- 他 很 忙 , 可见 工作 压力 大
- Anh ấy rất bận, rõ ràng áp lực công việc lớn.
- 你 可以 调节 椅子 的 高度
- Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 从 这儿 可以 看见 天河
- Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
度›
见›