Đọc nhanh: 可取 (khả thủ). Ý nghĩa là: nên; thích hợp; đáng theo; tiếp thu được; có thể tiếp thu; đáng học hỏi; đáng khen. Ví dụ : - 他的意见确有可取之处。 ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.. - 我以为临阵磨枪的做法不可取。 tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
✪ 1. nên; thích hợp; đáng theo; tiếp thu được; có thể tiếp thu; đáng học hỏi; đáng khen
可以采纳接受,值得学习或赞许
- 他 的 意见 确有 可取之处
- ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.
- 我 以为 临阵磨枪 的 做法 不 可取
- tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可取
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 取得 了 可喜 的 进步
- có được những bước tiến đáng mừng.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 博钱 行为 不 可取
- Đánh bạc bằng tiền là không nên.
- 他 的 意见 确有 可取之处
- ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.
- 取得 了 酒类 许可证
- Tôi đã có giấy phép rượu.
- 我 已经 付 了 钱 , 可以 取货 了
- ôi đã trả tiền xong, có thể lấy hàng rồi.
- 你 可以 在 这个 点 取货
- Bạn có thể lấy hàng tại chỗ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
可›