Đọc nhanh: 前生召唤 (tiền sinh triệu hoán). Ý nghĩa là: sự điều phối.
前生召唤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự điều phối
foreordination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前生召唤
- 他 生前 叫 加里 · 波特
- Gặp gỡ người trước đây là Gary Porter.
- 以前 他们 祖辈 在 这里 打鱼 为生
- Trước kia tổ tiên họ sống bằng nghề đánh cá ở đây.
- 史前 人靠 狩猎 为生
- Người thời tiền sử sống bằng săn bắn.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 他 召唤 朋友 一起 去 旅行
- Anh ấy kêu gọi bạn bè đi du lịch cùng nhau.
- 新 的 生活 在 召唤 着 我们
- cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.
- 以前 他 是 个 学生
- Trước kia anh ấy là học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
召›
唤›
生›