Đọc nhanh: 叫醒服务 (khiếu tỉnh phục vụ). Ý nghĩa là: cuộc gọi buổi sáng, cuộc gọi đánh thức (dịch vụ khách sạn).
叫醒服务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc gọi buổi sáng
morning call
✪ 2. cuộc gọi đánh thức (dịch vụ khách sạn)
wake-up call (hotel service)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫醒服务
- 他 努力 把 好 服务 关
- Anh ấy cố gắng kiểm soát tốt dịch vụ.
- 我 叫 服务员 点餐
- Tôi gọi người phục vụ gọi món.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 他们 提供 医疗 服务
- Họ cung cấp dịch vụ y tế.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
叫›
服›
醒›