Đọc nhanh: 可圈可点 (khả khuyên khả điểm). Ý nghĩa là: đáng chú ý (hiệu suất, thành tích, v.v.), đáng được khen ngợi.
可圈可点 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng chú ý (hiệu suất, thành tích, v.v.)
remarkable (performance, achievement etc)
✪ 2. đáng được khen ngợi
worthy of praise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可圈可点
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 你 这样 可 有点 不 敬
- Bạn hơi thô lỗ.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 你 可以 加上 点盐 吗 ?
- Bạn có thể thêm chút muối được không?
- 如今 添 了 个 助手 , 你 可以 稍微 轻省 点儿
- giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 你 可以 谦虚 一点 吗 ?
- Bạn có thể khiêm tốn một chút không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
圈›
点›