Đọc nhanh: 炮火连天 (pháo hoả liên thiên). Ý nghĩa là: bắn đại bác mấy ngày liền (thành ngữ); bao trùm trong ngọn lửa chiến tranh.
炮火连天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn đại bác mấy ngày liền (thành ngữ); bao trùm trong ngọn lửa chiến tranh
cannon firing for days on end (idiom); enveloped in the flames of war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮火连天
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 炮火连天
- lửa đạn ngập trời; đạn lửa như mưa.
- 烽火连天
- năm tháng chiến tranh
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
火›
炮›
连›