Đọc nhanh: 只顾 (chỉ cố). Ý nghĩa là: một mực; cứ, chỉ biết; chỉ chú ý đến; chỉ đoái hoài đến. Ví dụ : - 他话也不答,头也不回,只顾低着头干他的事。 anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.. - 只顾一方面不行,还要顾别的方面。 chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
只顾 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một mực; cứ
表示专一不变
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
✪ 2. chỉ biết; chỉ chú ý đến; chỉ đoái hoài đến
仅仅顾到
- 只顾 一方面 不行 , 还要 顾 别的 方面
- chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只顾
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 只顾 一方面 不行 , 还要 顾 别的 方面
- chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 只有 加里 照顾 着 我
- Gary là người duy nhất từng quan tâm đến tôi.
- 我们 只能 把 希望 寄托 在 顾客
- Chúng tôi chỉ có thể gửi gắm hy vọng vào khách hàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
顾›