Đọc nhanh: 只好认了 (chỉ hảo nhận liễu). Ý nghĩa là: đành lòng.
只好认了 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đành lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只好认了
- 刚 说好 了 的 , 一 转身 就 不认账
- vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
- 因为 她 认真 , 才 获得 了 好 成绩
- Vì cô ấy chăm chỉ nên mới đạt được kết quả tốt.
- 事已至此 , 我 也 只好 豁出去 了
- việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.
- 他们 错过 了 航班 , 只好 改签
- Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.
- 事已至此 , 只好 就 这样 了
- sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.
- 只要 认真学习 , 自然 会 取得 好 成绩
- chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.
- 他 觉得 没趣 , 只好 走开 了
- anh ấy cảm thấy nhục nhã, đành phải đi ra chỗ khác.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
只›
好›
认›