Đọc nhanh: 只好认命 (chỉ hảo nhận mệnh). Ý nghĩa là: đành phận.
只好认命 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đành phận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只好认命
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他 只是 陪 产假 好 么
- Anh ấy đang nghỉ làm cha.
- 今天 好 热 , 真是 要命 !
- Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 只要 认真学习 , 自然 会 取得 好 成绩
- chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
命›
好›
认›