Đọc nhanh: 只好如此 (chỉ hảo như thử). Ý nghĩa là: đành chịu. Ví dụ : - 也只好如此。 Cũng đành phải như vậy.
只好如此 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đành chịu
- 也 只好 如此
- Cũng đành phải như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只好如此
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 事已至此 , 我 也 只好 豁出去 了
- việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.
- 也 只好 如此
- Cũng đành phải như vậy.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 事已至此 , 只好 就 这样 了
- sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
- 我 希望 明天 的 天气 会 好 , 希望 如此
- Tôi hy vọng thời tiết ngày mai sẽ tốt, hy vọng là vậy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
好›
如›
此›