Đọc nhanh: 古谚 (cổ ngạn). Ý nghĩa là: ngạn ngữ cổ; câu nói cổ; cổ ngạn. Ví dụ : - 中国有句古谚,只要功夫深,铁杵磨成针。 Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
古谚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngạn ngữ cổ; câu nói cổ; cổ ngạn
古代流传下来的谚语
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古谚
- 古谚
- ngạn ngữ cổ
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
谚›