Đọc nhanh: 茶马古道 (trà mã cổ đạo). Ý nghĩa là: Con đường trà ngựa cũ hay Con đường tơ lụa phía nam, có từ thế kỷ thứ 6, từ Tây Tạng và Tứ Xuyên qua Vân Nam và Đông Nam Á, đến Bhutan, Sikkim, Ấn Độ và hơn thế nữa.
茶马古道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con đường trà ngựa cũ hay Con đường tơ lụa phía nam, có từ thế kỷ thứ 6, từ Tây Tạng và Tứ Xuyên qua Vân Nam và Đông Nam Á, đến Bhutan, Sikkim, Ấn Độ và hơn thế nữa
old tea-horse road or southern Silk Road, dating back to 6th century, from Tibet and Sichuan through Yunnan and Southeast Asia, reaching to Bhutan, Sikkim, India and beyond
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶马古道
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 古罗马 哪 有人 剪 平头
- Chúng không có mui phẳng ở La Mã cổ đại!
- 古人 用 长策 赶马
- Người xưa dùng roi dài để quất ngựa.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 古老 的 街道 挂满 了 灯笼
- Con phố cổ treo đầy đèn lồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
茶›
道›
马›