古董 gǔdǒng
volume volume

Từ hán việt: 【cổ đồng】

Đọc nhanh: 古董 (cổ đồng). Ý nghĩa là: đồ cổ, cổ hủ; lỗi thời; cố chấp; người ngoan cố; người bảo thủ. Ví dụ : - 请给这件古董估个价吧。 Xin hãy định giá món đồ cổ này.. - 她收藏了很多古董。 Cô ấy sưu tầm nhiều đồ cổ.. - 古董可以了解古代文化。 Đồ cổ có thể giúp hiểu văn hóa cổ đại.

Ý Nghĩa của "古董" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

古董 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồ cổ

古代留传下来的器物,可供了解古代文化的参考

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng gěi 这件 zhèjiàn 古董 gǔdǒng 估个 gūgè jià ba

    - Xin hãy định giá món đồ cổ này.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 古董 gǔdǒng

    - Cô ấy sưu tầm nhiều đồ cổ.

  • volume volume

    - 古董 gǔdǒng 可以 kěyǐ 了解 liǎojiě 古代 gǔdài 文化 wénhuà

    - Đồ cổ có thể giúp hiểu văn hóa cổ đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cổ hủ; lỗi thời; cố chấp; người ngoan cố; người bảo thủ

比喻过时的东西或顽固守旧的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 古董 gǔdǒng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông ấy là một giáo viên cổ hủ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yòng 古董 gǔdǒng de 办法 bànfǎ

    - Anh ấy luôn dùng phương pháp cổ hủ.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī 已经 yǐjīng hěn 古董 gǔdǒng le

    - Chiếc điện thoại này rất lỗi thời rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 古董

✪ 1. Động từ + 古董

hành động liên quan đến đồ cổ

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 古董 gǔdǒng

    - Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.

  • volume

    - 经营 jīngyíng 古董 gǔdǒng 美术品 měishùpǐn

    - Anh ấy kinh doanh đồ cổ và đồ mỹ nghệ.

✪ 2. 古董 (+的) + Danh từ / Động từ

những thứ đã lỗi thời; cổ hủ

Ví dụ:
  • volume

    - 穿着 chuānzhe 古董 gǔdǒng de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc đồ lỗi thời.

  • volume

    - 说话 shuōhuà 风格 fēnggé 古董 gǔdǒng de

    - Cách nói chuyện của cô ấy cổ hủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古董

  • volume volume

    - shì 收藏 shōucáng 古董 gǔdǒng

    - Anh ấy thích sưu tập đồ cổ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 古董 gǔdǒng

    - Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yòng 古董 gǔdǒng de 办法 bànfǎ

    - Anh ấy luôn dùng phương pháp cổ hủ.

  • volume volume

    - 着迷 zháomí 古董 gǔdǒng 收藏 shōucáng

    - Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 鉴定 jiàndìng 这件 zhèjiàn 古董 gǔdǒng

    - Anh ấy phụ trách giám định món đồ cổ này.

  • volume volume

    - 古董 gǔdǒng 可以 kěyǐ 了解 liǎojiě 古代 gǔdài 文化 wénhuà

    - Đồ cổ có thể giúp hiểu văn hóa cổ đại.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 古董 gǔdǒng

    - Cô ấy sưu tầm nhiều đồ cổ.

  • volume volume

    - 古董 gǔdǒng bèi 用作 yòngzuò le 质押 zhìyā

    - Đồ cổ được dùng làm vật thế chấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǒng , Zhǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJG (廿竹十土)
    • Bảng mã:U+8463
    • Tần suất sử dụng:Cao