Đọc nhanh: 老古董 (lão cổ đổng). Ý nghĩa là: đồ cổ, cổ hủ (chỉ lớp người thủ cựu về tư tưởng hoặc sống theo lối sống cũ).
老古董 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ cổ
陈旧过时的东西
✪ 2. cổ hủ (chỉ lớp người thủ cựu về tư tưởng hoặc sống theo lối sống cũ)
比喻思想陈腐或生活习惯陈旧的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老古董
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 他 喜欢 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.
- 他 总是 用 古董 的 办法
- Anh ấy luôn dùng phương pháp cổ hủ.
- 丌 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Cơ là một họ cổ.
- 他 是 个 古董 式 的 老师
- Ông ấy là một giáo viên cổ hủ.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 他们 研究 古老 的 历史
- Họ nghiên cứu lịch sử cổ xưa.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
老›
董›