Đọc nhanh: 古井无波 (cổ tỉnh vô ba). Ý nghĩa là: không hề bận tâm; giếng cạn không có sóng; giếng cạn không sóng.
古井无波 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hề bận tâm; giếng cạn không có sóng; giếng cạn không sóng
比喻对外界的影响没有反应,毫不动情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古井无波
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 干枯 的 古井
- giếng khô cạn
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 谚 美德 是 无价之宝
- 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.
- 解放 了 的 人民 完全 能够 做出 前无古人 的 奇迹
- nhân dân đã được giải phóng, hoàn toàn có thể làm nên những kì tích trước nay chưa từng có.
- 村里 有口 古老 的 井
- Trong làng có một cái giếng cổ.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
古›
无›
波›