Đọc nhanh: 古今 (cổ kim). Ý nghĩa là: xưa và nay; cổ kim. Ví dụ : - 这是共同的道理,古今中外概莫能外。 đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.. - 古今中外 xưa và nay, trong và ngoài nước.. - 学贯古今。 học thông cổ kim
古今 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưa và nay; cổ kim
古代和现代
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 古今中外
- xưa và nay, trong và ngoài nước.
- 学贯古今
- học thông cổ kim
- 扬榷古今
- lược thuật những nét chính từ xưa đến nay
- 古今 同揆
- xưa và nay cùng chung một đạo lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古今
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 古今 同揆
- xưa và nay cùng chung một đạo lý.
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 他 记得 许多 古往今来 的 故事
- anh ấy nhớ rất nhiều việc từ xưa đến nay.
- 古今中外
- xưa và nay, trong và ngoài nước.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 从古到今 , 人们 都 向往 和平
- Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
古›