Đọc nhanh: 信孚中外 (tín phu trung ngoại). Ý nghĩa là: được tin cậy cả trong và ngoài nước (thành ngữ).
信孚中外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được tin cậy cả trong và ngoài nước (thành ngữ)
to be trusted both at home and abroad (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信孚中外
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 信徒 们 在 祷赛 中 虔诚 祈祷
- Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.
- 他 坚信 是 中 了 邪祟
- Anh ta tin chắc rằng mình đã bị quỷ ám.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 他们 非常 诚信 在 交易 中
- Họ rất thành thật trong giao dịch.
- 他 的 威信 在 团队 中 很 高
- Uy tín của anh ấy trong đội ngũ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
信›
外›
孚›