Đọc nhanh: 中外场员 (trung ngoại trường viên). Ý nghĩa là: Người đứng giữa ở ngoài.
中外场员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đứng giữa ở ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中外场员
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 他 中 了 一场 大病
- Anh ấy đã mắc một trận bệnh nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
员›
场›
外›