Đọc nhanh: 口淡 (khẩu đạm). Ý nghĩa là: ăn lạt; ăn nhạt; thích đồ ăn ít muối; non; con (ngựa; lừa).
口淡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn lạt; ăn nhạt; thích đồ ăn ít muối; non; con (ngựa; lừa)
口轻; (驴马等) 年龄小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口淡
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 她 的 口味 比较 清淡 一些
- Khẩu vị của cô ấy nhạt hơn một chút.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 这个 说 咸 了 那个 说淡 了 真是 众口难调
- Cái này nói mặn, cái kia nói nhạt, đúng là chín người mười ý.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
淡›