Đọc nhanh: 服装口袋 (phục trang khẩu đại). Ý nghĩa là: Túi của quần áo; Túi cho trang phục.
服装口袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi của quần áo; Túi cho trang phục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服装口袋
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 布 口袋 很 结实 , 适合 装 食物
- Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.
- 装 了 沉甸甸 的 一口袋 麦种
- đựng một bao lúa mì giống, nặng trình trịch.
- 装得 太多 , 连 口袋 都 撑破 了
- Đựng đầy, căng rách cả túi.
- 这件 衣服 有 一个 小口袋
- Chiếc áo này có một túi nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
服›
袋›
装›