Đọc nhanh: 口分田 (khẩu phân điền). Ý nghĩa là: chia ruộng theo nhân khẩu; chia ruộng theo đầu người (từ 18 tuổi trở lên).
口分田 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia ruộng theo nhân khẩu; chia ruộng theo đầu người (từ 18 tuổi trở lên)
唐代按人口授田,丁及男年十八以上者百亩;老及笃疾、废疾者四十亩;寡妻妾三十亩;当户者增二十亩,皆以二十亩为永业,其余为口分田见 新唐书˙卷五十一˙食货志一亦称为"口分"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口分田
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 这次 演讲 , 充分 显露 了 他 出众 的 口才
- Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông
- 剪刀 的 口 十分 锐利
- Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
口›
田›