Đọc nhanh: 叠加 (điệp gia). Ý nghĩa là: chồng; chồng lên.
叠加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chồng; chồng lên
使一物与另一物占有相同位置并与之共存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叠加
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
叠›