Đọc nhanh: 态叠加 (thái điệp gia). Ý nghĩa là: sự chồng chất của các trạng thái (cơ học lượng tử).
态叠加 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự chồng chất của các trạng thái (cơ học lượng tử)
superposition of states (quantum mechanics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 态叠加
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
- 垫 胸 可以 帮助 改善 胸部 形态 , 让 人 看起来 更加 自信
- Nâng ngực có thể giúp cải thiện hình dáng vòng một, khiến người ta trông tự tin hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
叠›
态›