Đọc nhanh: 八卦 (bát quái). Ý nghĩa là: bát quái, tin vịt; tin đồn nhảm; tin nóng; tin sốt dẻo; drama, hóng hớt; tám chuyện; nhiều chuyện. Ví dụ : - 他对八卦的研究非常深入。 Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.. - 《易经》包含了八卦的内容。 Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.. - 报纸越来越关注名人与八卦。 Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.
八卦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bát quái
我国古代的一套有象征意义的符号。
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
✪ 2. tin vịt; tin đồn nhảm; tin nóng; tin sốt dẻo; drama
没有根据的
- 报纸 越来越 关注 名人 与 八卦
- Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.
- 她 总是 喜欢 聊 八卦
- Cô ấy luôn thích nói chuyện về tin đồn.
- 我们 不 应该 传播 八卦
- Chúng ta không nên lan truyền tin đồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
八卦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóng hớt; tám chuyện; nhiều chuyện
说这个人很喜欢说三到四,乱说别人的小道消息和隐私。
- 这个 人太 八卦 了
- Cái người này quá hóng hớt rồi.
- 我 最 讨厌 那些 八卦 的 人
- Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.
- 她 有点 八卦
- Cô ấy có chút nhiều chuyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 八卦
✪ 1. Động từ + 八卦
hành động liên quan đến chuyện phiếm/ tin đồn
- 她 喜欢 讨论 八卦
- Cô ấy thích thảo luận chuyện phiếm.
- 我们 应该 避免 传播 八卦
- Chúng ta nên tránh việc lan truyền tin đồn.
✪ 2. A + Phó từ + 八卦
A nhiều chuyện như thế nào
- 他 很 八卦
- Anh ta rất nhiều chuyện.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八卦
- 八卦 里 坤 就是 地
- Trong bát quái Khôn chính là đất.
- 他 很 八卦
- Anh ta rất nhiều chuyện.
- 她 喜欢 讨论 八卦
- Cô ấy thích thảo luận chuyện phiếm.
- 她 总是 喜欢 聊 八卦
- Cô ấy luôn thích nói chuyện về tin đồn.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 我们 应该 避免 传播 八卦
- Chúng ta nên tránh việc lan truyền tin đồn.
- 兑是 八卦 中 的 一卦
- Đoài là một quẻ trong bát quái.
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
卦›