Đọc nhanh: 行骗 (hành phiến). Ý nghĩa là: gian lận, lừa dối.
行骗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gian lận
to cheat
✪ 2. lừa dối
to deceive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行骗
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 这些 行为 构成 诈骗罪
- Những hành vi này cấu thành tội lừa đảo.
- 他 的 欺骗 行为 让 大家 失望
- Hành vi lừa dối của anh ấy khiến mọi người thất vọng.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 她 发现 了 对方 的 欺骗 行为
- Cô ấy phát hiện ra hành vi lừa dối của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
骗›