Đọc nhanh: 受戒 (thụ giới). Ý nghĩa là: thụ giới; chịu giới luật (cách gọi của đạo Phật).
受戒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thụ giới; chịu giới luật (cách gọi của đạo Phật)
佛教用语,在一定的宗教仪式下接受戒律初学佛的或初出家的人,须在受戒之后才能称做正式的居士或僧尼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受戒
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不要 有 戒心 我 只是 说 着 玩 呢
- Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
- 她 在 寺庙 里 受戒 了
- Cô ấy đã thụ giới trong chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
戒›