Đọc nhanh: 受不了 (thụ bất liễu). Ý nghĩa là: chịu không nổi; chịu không được; chịu đếch nổi; ré. Ví dụ : - 他说话硬撅撅的,让人接受不了。 nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu.. - 事情虽小,摊在他身上就受不了。 việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.. - 消受不了。 không thể hưởng thụ.
受不了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu không nổi; chịu không được; chịu đếch nổi; ré
无法忍受
- 他 说话 硬撅撅 的 , 让 人 接受 不了
- nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
- 消 受不了
- không thể hưởng thụ.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受不了
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 受 了 不少 刺激
- Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 你 不 难受 了 吗 ?
- Bạn không còn khó chịu nữa à?
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 他 受不了 这个 刺激
- Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.
- 别 这么 肉麻 , 我 受不了
- Đừng có sến súa thế, tôi không chịu nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
受›