Đọc nhanh: 受潮 (thụ triều). Ý nghĩa là: bị ẩm (vật thể). Ví dụ : - 屋子老不见太阳,东西容易受潮。 phòng ốc không có mặt trời, đồ đạc dễ bị ẩm.
受潮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị ẩm (vật thể)
(物体) 被潮气渗入
- 屋子 老 不见 太阳 , 东西 容易 受潮
- phòng ốc không có mặt trời, đồ đạc dễ bị ẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受潮
- 衣服 受潮 了
- Quần áo bị ẩm ướt.
- 皮革 受潮 可 变质
- Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.
- 这 条 河流 受 潮流 影响
- Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 屋子 老 不见 太阳 , 东西 容易 受潮
- phòng ốc không có mặt trời, đồ đạc dễ bị ẩm.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
潮›