Đọc nhanh: 取保候审 (thủ bảo hậu thẩm). Ý nghĩa là: trả tự do khỏi bị giam giữ, tùy thuộc vào việc cung cấp bảo đảm, đang chờ điều tra (PRC).
取保候审 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả tự do khỏi bị giam giữ, tùy thuộc vào việc cung cấp bảo đảm, đang chờ điều tra (PRC)
release from custody, subject to provision of a surety, pending investigation (PRC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取保候审
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 采取措施 以 确保 产品质量
- Áp dụng giải pháp để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- 出庭 候审
- ra toà chờ thẩm vấn
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
候›
取›
审›