Đọc nhanh: 受夹板气 (thụ giáp bản khí). Ý nghĩa là: bị tấn công bởi cả hai bên trong một cuộc cãi vã, bị mắc kẹt trong đám cháy.
受夹板气 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị tấn công bởi cả hai bên trong một cuộc cãi vã
to be attacked by both sides in a quarrel
✪ 2. bị mắc kẹt trong đám cháy
to be caught in the crossfire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受夹板气
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 他常 受气
- Anh ấy thường bị ức hiếp.
- 即使 受到 批评 , 他 也 不 生气
- Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.
- 他们 受 政治气候 的 影响
- Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.
- 天气 热得 难受
- Thời tiết nóng đến khó chịu.
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 听 语气 , 他 好像 已经 知道 新 老板 是 谁 了
- Xét theo giọng điệu,anh ta dường như đã biết ông chủ mới là ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
夹›
板›
气›