Đọc nhanh: 叔本华 (thúc bổn hoa). Ý nghĩa là: Arthur Schopenhauer (1788-1860), triết gia người Đức thời hậu Kant.
叔本华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Arthur Schopenhauer (1788-1860), triết gia người Đức thời hậu Kant
Arthur Schopenhauer (1788-1860), German post-Kantian philosopher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叔本华
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
- 他 在 清华大学 读 本科
- Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 这 本书 是 文学 的 精华
- Cuốn sách này là tinh hoa của văn học.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 本书 由 新华书店 总 经售
- sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
叔›
本›