Đọc nhanh: 发寒颤 (phát hàn đản). Ý nghĩa là: Lạnh rùng mình.
发寒颤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạnh rùng mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发寒颤
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 她 的 声音 微微 发颤
- Giọng cô ấy có hơi run rẩy.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 寒气 侵体 令 她 颤抖
- Khí lạnh xâm nhập cơ thể khiến cô ấy run rẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
寒›
颤›