Đọc nhanh: 吃点心 (cật điểm tâm). Ý nghĩa là: ăn lót dạ.
吃点心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn lót dạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃点心
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 点心 哈喇 了 , 不能 吃 了
- món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
- 他 在 一旁 开心 吃瓜
- Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.
- 爹地 要 吃掉 他 的 小点心 了
- Bố cần bánh quy của mình.
- 她 做 的 点心 很 好吃
- Món điểm tâm cô ấy làm rất ngon.
- 她 喜欢 吃 中式 点心
- Cô ấy thích ăn điểm tâm Trung Quốc.
- 她 做 了 一份 好吃 的 点心
- Cô ấy đã làm một món ăn nhẹ ngon miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
⺗›
心›
点›