Đọc nhanh: 寄送 (ký tống). Ý nghĩa là: để gửi, để truyền tải.
寄送 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để gửi
to send
✪ 2. để truyền tải
to transmit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄送
- 请 挂号 寄送 包裹
- Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
- 我们 的 样品 是 通过 邮包 寄送 的
- Hàng mẫu của chúng tôi được gửi bằng bưu phẩm.
- 请 将 文件 寄挂号信 , 以 确保安全 送达
- Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
送›