Đọc nhanh: 发酸 (phát toan). Ý nghĩa là: lên men; bị chua; bị ôi (thức ăn), khó chịu; cay mắt; cay mũi; cay cay (khi khóc, mắt và mũi cảm thấy khó chịu), mệt mỏi; mỏi nhừ; không còn cảm giác (do bệnh hoặc mệt mà cảm thấy cơ thể mỏi mệt). Ví dụ : - 碱放少了,馒头发酸。 bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.. - 看到感人之处,鼻子一阵发酸。 nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.. - 两眼发酸,泪水止不住流了下来。 hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
发酸 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lên men; bị chua; bị ôi (thức ăn)
食物变酸
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
✪ 2. khó chịu; cay mắt; cay mũi; cay cay (khi khóc, mắt và mũi cảm thấy khó chịu)
要流泪时眼睛、鼻子感到不舒适
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
✪ 3. mệt mỏi; mỏi nhừ; không còn cảm giác (do bệnh hoặc mệt mà cảm thấy cơ thể mỏi mệt)
因疾病或疲劳而感到肢体酸痛无力
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发酸
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
酸›