发酸 fāsuān
volume volume

Từ hán việt: 【phát toan】

Đọc nhanh: 发酸 (phát toan). Ý nghĩa là: lên men; bị chua; bị ôi (thức ăn), khó chịu; cay mắt; cay mũi; cay cay (khi khóc, mắt và mũi cảm thấy khó chịu), mệt mỏi; mỏi nhừ; không còn cảm giác (do bệnh hoặc mệt mà cảm thấy cơ thể mỏi mệt). Ví dụ : - 碱放少了馒头发酸。 bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.. - 看到感人之处鼻子一阵发酸。 nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.. - 两眼发酸泪水止不住流了下来。 hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

Ý Nghĩa của "发酸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发酸 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lên men; bị chua; bị ôi (thức ăn)

食物变酸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 碱放少 jiǎnfàngshǎo le 馒头 mántóu 发酸 fāsuān

    - bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.

✪ 2. khó chịu; cay mắt; cay mũi; cay cay (khi khóc, mắt và mũi cảm thấy khó chịu)

要流泪时眼睛、鼻子感到不舒适

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào 感人 gǎnrén zhī chù 鼻子 bízi 一阵 yīzhèn 发酸 fāsuān

    - nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

✪ 3. mệt mỏi; mỏi nhừ; không còn cảm giác (do bệnh hoặc mệt mà cảm thấy cơ thể mỏi mệt)

因疾病或疲劳而感到肢体酸痛无力

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàn le 一天 yìtiān le 两腿 liǎngtuǐ 发酸 fāsuān

    - đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发酸

  • volume volume

    - 柠檬 níngméng 使 shǐ 牙齿 yáchǐ 发酸 fāsuān

    - Ăn chanh làm răng bị ê.

  • volume volume

    - 碱放少 jiǎnfàngshǎo le 馒头 mántóu 发酸 fāsuān

    - bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.

  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi 发酸 fāsuān jiù 不能 bùnéng le

    - Sữa bò chua thì không thể uống nữa.

  • volume volume

    - zhàn le 一天 yìtiān le 两腿 liǎngtuǐ 发酸 fāsuān

    - đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.

  • volume volume

    - 奶酪 nǎilào sōu le 发出 fāchū suān 臭味 chòuwèi

    - Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 感人 gǎnrén zhī chù 鼻子 bízi 一阵 yīzhèn 发酸 fāsuān

    - nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • volume volume

    - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suān
    • Âm hán việt: Toan
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWICE (一田戈金水)
    • Bảng mã:U+9178
    • Tần suất sử dụng:Cao