Đọc nhanh: 发送器 (phát tống khí). Ý nghĩa là: hệ thống điều khiển. Ví dụ : - 现在我得把发送器装到你脚踝上 Bây giờ tôi cần gắn máy phát vào mắt cá chân của bạn.
发送器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống điều khiển
transmitter
- 现在 我 得 把 发送器 装到 你 脚踝 上
- Bây giờ tôi cần gắn máy phát vào mắt cá chân của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发送器
- 喷雾器 喷出 闪闪发光 的 雾
- Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 机器 发出 啪 的 声音
- Máy móc phát ra tiếng “tách”.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 现在 我 得 把 发送器 装到 你 脚踝 上
- Bây giờ tôi cần gắn máy phát vào mắt cá chân của bạn.
- 你 有没有 直 发器 呢 ?
- Bạn có máy duỗi tóc không?
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
器›
送›