Đọc nhanh: 发送功率 (phát tống công suất). Ý nghĩa là: Công suất ra, Công suất truyền tải.
发送功率 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Công suất ra
output power
✪ 2. Công suất truyền tải
transmission power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发送功率
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 发送 短信
- Gửi tin nhắn.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 他们 成功 发射 了 卫星
- Họ đã phóng vệ tinh thành công.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
发›
率›
送›