Đọc nhanh: 发条 (phát điều). Ý nghĩa là: dây cót (đồng hồ, máy hát).
发条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây cót (đồng hồ, máy hát)
盘紧后借弹性作用在松开时产生动力的长条钢片
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发条
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 这 条 新闻 刚刚 发布
- Tin tức này vừa được đưa ra.
- 我 偶然 发现 了 这 条路
- Tôi tình cờ phát hiện ra con đường này.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 那条 鱼 腐烂 得 发臭 了
- Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.
- 我发 了 两条 短信
- Tôi đã gửi hai mục tin nhắn.
- 这 条 路上 时时 发生 车祸
- Tai nạn thường xảy ra trên tuyến đường này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
条›