Đọc nhanh: 瞎猜 (hạt sai). Ý nghĩa là: Đoán mò. Ví dụ : - 你别瞎猜,根本不是这么一回事 Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
瞎猜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đoán mò
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎猜
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 别 让 大家 瞎猜 了 , 你 就 亮底 吧
- đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.
- 他 总是 不顾后果 地 瞎说
- Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
- 他 喜欢 和 人 瞎 砍
- Anh ấy thích tán gẫu với người khác.
- 他 在 开会 时 瞎说
- Anh ấy nói bừa trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猜›
瞎›