Đọc nhanh: 欠发达国家 (khiếm phát đạt quốc gia). Ý nghĩa là: Less developed country Nước kém phát triển.
欠发达国家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Less developed country Nước kém phát triển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠发达国家
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 国家 每年 都 会 发行 邮票
- Quốc gia phát hành tem hàng năm.
- 国家 实现 了 经济 发展
- Quốc gia đã đạt được phát triển kinh tế.
- 越南 是 个 发展中国家
- Việt Nam là quốc gia đang phát triển.
- 国家 正在 积极 发展 经济
- Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
国›
家›
欠›
达›