Đọc nhanh: 发票 (phát phiếu). Ý nghĩa là: hoá đơn. Ví dụ : - 请保留发票以备查验。 Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.. - 发票上的信息不完整。 Thông tin trên hóa đơn không đầy đủ.. - 发票上没有显示金额。 Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.
发票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá đơn
商店或其他收款部门开出的收款单据
- 请 保留 发票 以备 查验
- Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.
- 发票 上 的 信息 不 完整
- Thông tin trên hóa đơn không đầy đủ.
- 发票 上 没有 显示 金额
- Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.
- 这是 一张 假 的 发票
- Đây là một tờ hóa đơn giả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发票
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 大 陪审团 发来 了 传票
- Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
- 他 需要 提交 差旅费 发票
- Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.
- 每人 发 一张 火车 免票
- Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 国家 每年 都 会 发行 邮票
- Quốc gia phát hành tem hàng năm.
- 发票 上 的 信息 不 完整
- Thông tin trên hóa đơn không đầy đủ.
- 但 你 在 乐高 商店 消费 的 发票 真 多
- Nhưng bạn có rất nhiều hóa đơn cho cửa hàng Lego ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
票›